干 can (3n)

1 : Phạm. Như can phạm 干犯.
2 : Cầu. Như can lộc 干祿 cầu lộc.
3 : Cái mộc, một thứ đồ binh làm bằng da để chống đỡ các mũi nhọn và tên đạn.
4 : Giữ. Như can thành 干城 người bầy tôi giữ gìn xã tắc.
5 : Bến nước. Như hà can 河干 bến sông.
6 : Can. Như giáp 甲, ất 乙, bính 丙, đinh 丁, mậu 戊, kỉ 己, canh 庚, tân 辛, nhâm 壬, quý 癸 là mười can.
7 : Can thiệp. Như tương can 相干 cùng quan thiệp.
8 : Cái. Như nhược can 若干 ngần ấy cái.