幅 phúc, bức (12n)

1 : Bức, một tiếng dùng để đo vải lụa. Như kỷ phúc 幾幅 mấy bức ?
2 : Sửa sang. Như tu sức biên phúc 修飭邊幅 sửa sang diêm dúa như tấm lụa phải chải chuốt hai bên mép.
3 : Một âm là bức. Lấy lụa quần chéo từ chân đến gối như sa-cạp vậy. Ta quen đọc là chữ bức cả.