席 tịch (10n)

1 : Cái chiếu.
2 : Nhờ. Nhân vì. Như tịch tiền nhân chi dư liệt 席前人之餘烈 nhờ chưng nghiệp thừa của người trước.
3 : Chỗ ngồi, ngày xưa giải chiếu xuống đất mà ngồi nên gọi chỗ ngồi là tịch.
4 : Ngày xưa giải chiếu để làm việc nên gọi chức vụ là tịch. Như hình tịch 刑席, người bàn giúp về việc hình danh.
5 : Bao quát. Như tịch quyển thiên hạ 席卷天下 cuốn sách cả thiên hạ.