師 sư (10n)

1 : Nhiều, đông đúc. Như chỗ đô hội trong nước gọi là kinh sư 京師 nghĩa là chỗ to rộng và đông người.
2 : Phép nhà binh ngày xưa định cứ 2500 người gọi là một sư.
3 : Dạy người ta học về đạo đức học vấn gọi là sư. Như sư phạm giáo khoa 師範教科 khóa dạy đạo làm thầy.
4 : Có một cái sở trường về một nghề gì cũng gọi là sư. Như họa sư 畫師, thầy vẽ.
5 : Bắt chước. Như hỗ tương sư pháp 互相師法 đắp đổi cùng bắt chước.
6 : Người trùm. Như bốc sư 卜師 quan trùm về việc bói, nhạc sư 樂師 quan trùm coi về âm nhạc, v.v.