市 thị (5n)

1 : Chợ, chỗ để mua bán gọi là thị. Giá hàng vì sự cung cầu chậm trễ hay cần kíp mà lên xuống giá gọi là thị giá 市價. Nói về trạng huống sự mua bán gọi là thị diện 市面. Kẻ làm hàng sách cho hai bên mua bán mà lấy lợi gọi là thị quái 市儈. Ðồ gì bền tốt gọi là thị hóa 市貨, đồ gì không tốt gọi là hành hóa 行貨.
2 : Mua. Như cô tửu thị bô bất thực 沽酒市脯不食 (Luận ngữ 論語) rượu nem mua ở chợ không ăn, thị ân 市恩 mua ơn, v.v.