差 soa, si, sai, sái (10n)

1 : Sai nhầm.
2 : Một âm là si. Thứ, không đều. Như đẳng si 等差 lần bực, sâm si 參差 so le, v.v.
3 : Lại một âm là sai. Sai khiến. Ta quen đọc là chữ sai cả.
4 : Lại một âm nữa là sái. Chút khác, bệnh hơi bớt gọi là tiểu sái 小差. Tục thông dụng làm chữ sái 瘥.