巧 xảo (5n)

1 : Khéo.
2 : Tươi. Như xảo tiếu 巧笑 cười tươi.
3 : Dối giả. Như xảo ngôn 巧言 nói dối giả.
4 : Vừa hay. Như thấu xảo 湊巧 không hẹn mà gặp.
5 : Tục quen cứ đến ngày 7 tháng 7 làm cỗ bàn cầu cúng hai ngôi sao Khiên-ngưu Chức-nữ để xin ban tài khéo cho đàn bà con gái gọi là khất xảo 乞巧. Tục gọi tháng 7 là xảo nguyệt 巧月 là bởi đó.