左 tả, tá (5n)

1 : Bên trái, phàm cái gì ở bên tay trái đều gọi là tả. Như hư tả dĩ đãi 虛左以待 để chừa bên trái xe để đợi người đến, ý nói cần dùng lắm.
2 : Phía đông. Cách định phương hướng cho phương đông là bên tay trái, nên sơn đông 山東 gọi là sơn tả 山左, giang đông 江東 gọi là giang tả 江左, v.v.
3 : Bất tiện. Như tả kế 左計 kế không hay, hai bên không hợp nhau gọi là tương tả 相左.
4 : Không được chính đính. Như tả đạo hoặc chúng 左道惑眾 đạo dối lừa chúng.
5 : Giáng xuống, quan bị giáng chức gọi là tả thiên 左遷.
6 : Một âm là tá. Giúp, cũng như chữ tá 佐.
7 : Tiếng nói khiêm trong thư từ. Như dĩ ngu tá hữu 以娛左右 nghĩa là chỉ để làm vui cho người hầu hạ, chứ không dám nói ngay đến người mình nói vậy.
8 : Chứng nghiệm. Như chứng tá 證左 người làm chứng.