峻 tuấn (10n)

1 : Cao. Như tuấn lĩnh 峻嶺 đỉnh núi cao.
2 : Lớn. Như khắc minh tuấn đức 克明峻德 hay làm sáng đức lớn.
3 : Sắc mắc, nghiêm ngặt.