屛 bình, bính (11n)

1 : Che, cái bình phong. Vua thiên tử phong cho các họ hàng và công thần ra làm vua chư hầu các địa phương gọi là bình phiên 屛藩 nghĩa là để che chở cho nhà vua vậy.
2 : Ken mấy bức vẽ lại làm một mảng cũng gọi là bình. Như bình điều 屛條, bình đối 屛對 nghĩa là ken các bức tranh lại để treo cho kín tường vách cho đẹp.
3 : Bình dinh 屛營 sợ hãi.
4 : Một âm là bính. Trừ đi, đuổi đi.
5 : Lui. Đứng hầu khép nép gọi là bính tức dĩ đãi 屛息以待 nghĩa là khép nép đứng lùi một bên hầu không dám thở to vậy.