屈 khuất, quật (8n)

1 : Cong, phàm sự gì cong không duỗi được đều gọi là khuất. Như lý khuất từ cùng 理屈詞窮 lẽ khuất lời cùng, bị oan ức không tỏ ra được gọi là oan khuất 冤屈, v.v.
2 : Chịu khuất. Như khuất tiết 屈節 chịu bỏ cái tiết của mình mà theo người.
3 : Một âm là quật. § Thông quật 倔. Như quật cường 屈疆 cứng cỏi.