居 cư, kí (8n)

1 : Ở. Như yến cư 燕居 ở nhàn, nghĩa là lúc ở trong nhà nhàn rỗi không có việc gì.
2 : Tích chứa. Như hóa cư 化居 đổi cái của mình đã tích ra, cư tích 居積 tích chứa của cải, cư kì 居奇 tích của đợi lúc đắt mới bán. Ðể ý làm hại người gọi là cư tâm bất lương 居心不良.
3 : Chiếm. Như cư kì đa số 居其多數 chiếm thửa số nhiều.
4 : Yên. Như cư nhiên như thử 居然如此 yên nhiên như thế.
5 : Cư sĩ 居士 đàn ông ở nhà tu theo Phật pháp, giữ năm điều giới thanh tịnh gọi là cư sĩ, các nhà học giả ở ẩn không ra đời bôn tẩu cũng gọi là cư sĩ.
6 : Một âm là ki. Lời nói giúp lời. Như hà ki 何居 sao đến như thế ?