尼 ni, nệ, nặc, nật (5n)

1 : Ni Khâu 尼丘 núi Ni-Khâu, đức Khổng-mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng-Tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu.
2 : Sư nữ, tiếng Phạm là tỉ khiêu ni 比丘尼 nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là ni cô 尼姑.
3 : Một âm là nệ. Ngăn cản. Như nệ kì hành 尼其行 ngăn không cho đi lên, có nơi đọc là nặc.
4 : Lại một âm là nật. Thân gần. Cũng như chữ 昵.