就 tựu (12n)

1 : Nên, sự đã nên gọi là sự tựu 事就.
2 : Tới, theo. Như khứ tựu 去就 bỏ tới.
3 : Nhời suy trắc. Như tựu lịnh 就令 tới khiến.
4 : Hay. Như tựu dụng mệnh yên 就用命焉 hay dùng theo mệnh vậy.