尙 thượng (8n)

1 : Ngõ hầu. Như thượng hưởng 尙饗 ngõ hầu hưởng cho.
2 : Còn. Như thượng hữu điển hình 尙有典型 còn có khuôn phép.
3 : Hơn. Như vô dĩ tương thượng 無以相尙 không lấy gì cùng tranh hơn.
4 : Chuộng, trên. Như thượng đức 尙德 chuộng đức, thượng sỉ 尙齒 chuộng tuổi, v.v.
5 : Chủ, hết thẩy các người giữ việc tiến đồ cho vua dùng đều gọi là thượng. Như thượng y 尙衣 chức quan coi áo của vua, thượng thực 尙食 chức quan coi về việc ăn của vua. Ngày xưa định phép quan, ông nào đứng đầu một bộ nào trong sáu bộ thì gọi là quan thượng thư. Như quan đầu bộ quan lại gọi là Lại bộ thượng thư 吏部尙書.
6 : Sánh đôi, lấy công chúa gọi là thượng, vì tôn là con nhà vua nên không dám kêu là thú.