尖 tiêm (6n)

1 : Nhọn, phàm cái gì mũi nhọn đều gọi là tiêm. Phàm nghĩ ngợi, nói năng, văn tự, tiếng tăm sắc mắc đều gọi là tiêm. Như văn thơ khéo tỉa tót từng ly từng tí gọi là tiêm xảo 尖巧.
2 : Cái gì tốt tục cũng gọi là tiêm.
3 : Những nơi để cho khách đi dọc đường ăn uống nghỉ ngơi, tục cũng gọi là đả tiêm 打尖.