小 tiểu (3n)

1 : Nhỏ.
2 : Hẹp hòi. Như khí tiểu dị doanh 器小易盈 đồ hẹp dễ đầy.
3 : Khinh thường. Như vị miễn tiểu thị 未免小視 chưa khỏi coi là kẻ tầm thường, nghĩa là coi chẳng vào đâu cả.
4 : Nàng hầu.