尋 tầm (12n)

1 : Tìm.
2 : Cái tầm, tám thước gọi là một tầm.
3 : Vẫn. Như nhật tầm can qua 日尋干戈 ngày vẫn đánh nhau.
4 : Bỗng, sắp. Như tầm cập 尋及 sắp kịp, bạch phát xâm tầm 白髮侵尋 tóc đã bạc dần, nghĩa là sắp già.
5 : Lại. Như tầm minh 尋盟 lại đính lời thề cũ.
6 : Dùng. Như tương tầm sư yên 將尋師焉 sẽ dùng quân vậy.