尊 tôn (12n)

1 : Tôn trọng. Như tôn trưởng 尊長 người tôn trưởng, tôn khách 尊客 khách quý, v.v.
2 : Kính. Như tôn xứ 尊處 chỗ ngài ở, tôn phủ 尊府 phủ ngài, lệnh tôn 令尊 cụ ông nhà ngài, v.v.
3 : Cái chén, nay thông dụng chữ tôn 樽.
4 : Một pho tượng thần hay Phật cũng gọi là nhất tôn 一尊.
5 : Quan địa phương mình cũng gọi là tôn. Như phủ tôn 府尊 quan phủ tôi.