射 xạ, dạ, dịch (9n)

1 : Bắn, cho tên vào cung nỏ mà bắn ra gọi là xạ. Phàm có cái gì tống mạnh rồi bựt ra xa đều gọi là xạ.
2 : Tìm kiếm, cái gì chú ý mà toan mưu cho được gọi là xạ. Như xạ lợi 射利 tranh cướp mối lợi.
3 : Soi. Như thần quang tứ xạ 神光四射 ánh sáng thần soi tóe bốn bên.
4 : Một âm là dạ. Như bộc dạ 僕射 chức quan bộc dạ nhà Tần.
5 : Lại một âm là dịch. Chán, vô dịch 無射 không chán.