實 thật (14n)

1 : Giàu, đầy ních. Như thân gia ân thật 身家殷實 mình nhà giàu có.
2 : Thật, cái gì thực có gọi là thật. Như thật tại 實在 thật còn, thật tình 實情 tình thật, v.v.
3 : Chứng thực. Như dĩ thật ngô ngôn 以實吾言 lấy chứng thực lời ta nói, nghĩa là tỏ rõ được lời mình nói không phải là ngoa. Vì thế nên có cái cớ gì để vin lấy mà nói gọi là khẩu thật 口實.
4 : Sự tích. Như nêu sự tích thực ra gọi là sự thật 事實.
6 : Các phẩm vật. Trong sân nhà bầy la liệt các đồ gọi là đình thật 庭實, các đồ binh khí trong dinh quân gọi là quân thật 軍實.