寒 hàn (12n)

1 : Rét, khí hậu mùa đông. Như hàn lai thử vãng 寒來暑往 rét lại nóng đi, mùa đông tất rét nên nói chữ hàn là biết ngay là nói về mùa đông.
2 : Lạnh. Như hàn thực 寒食 ăn lạnh.
3 : Cùng quẫn. Như nhất hàn chí thử 一寒至此 cùng quẫn đến thế ư ! Học trò nghèo gọi là hàn sĩ 寒士, ai nghèo túng mùa rét cũng không đủ áo ấm , nên nói đến chữ hàn là biết ngay là nghèo khổ túng đói vậy.
4 : Thôi. Như hàn minh 寒盟 tiêu hết lời thề.
5 : Run sợ. Như hàn tâm 寒心 ghê lòng.