宿 túc, tú (11n)

1 : Ðỗ, đêm đỗ lại nghỉ gọi là túc, nên một đêm cũng gọi là nhất túc 一宿. Vật gì để lâu cũng gọi là túc. Như túc vật 宿物 đồ cũ, túc tật 宿疾 bệnh lâu ngày.
2 : Giữ. Như túc trực 宿直 phòng giữ, nghĩa là canh gác ban đêm cho người ngủ yên. Ta thường nói các quan viên đêm phải mũ áo chỉnh tề để hầu thánh là túc trực là noi theo nghĩa ấy.
3 : Vốn có, lão luyện. Như túc tướng 宿將 tướng giỏi, túc học 宿學 học giỏi, túc nho 宿儒 học trò lão luyện, v.v. đều là cái nghĩa đã từng kinh nghiệm và học có căn bản cả.
4 : Yên, giữ.
5 : Lưu lại.
6 : Ðã qua. Như túc thế 宿世 đời quá khứ, túc nhân 宿因 nhân đã gây từ trước.
7 : Một âm là tú. Các ngôi sao. Như nhị thập bát tú 二十八宿.

宿
宿
宿