容 dong (10n)

1 : Bao dong chịu đựng. Như hưu hưu hữu dong 休休有容 lồng lộng có lượng bao dong, nghĩa là khí cục rộng lớn bao dong cả được mọi người. Cái vật gì chứa được bao nhiêu gọi là dong lượng 容量.
2 : Nghi dong (dáng dấp).
3 : Lời nói giúp lời. Như vô dong 無容 không cần.
4 : Nên. Như dong hoặc hữu chi 容或有之.