宜 nghi (8n)

1 : Nên. Như nghi thất nghi gia 宜室宜家 nên vợ nên chồng. Tính giống vật nào hợp ở chỗ nào cũng gọi là nghi. Như thổ nghi 土宜 nghĩa là thứ ấy là thứ ưa ở xứ ấy. Như ta gọi vải ở Quang là thổ nghi (thổ ngơi) nghĩa là vải trồng ở đấy ngon hơn trồng chỗ khác.
2 : Nên thế. Như bất diệc nghi hồ 不亦宜乎 chẳng cũng nên ư !
3 : Tế nghi. Như nghi hồ xã 宜乎社 tế nghi ở nền xã.