完 hoàn (7n)

1 : Ðủ, vẹn.
2 : Xong. Như hoàn công 完工 xong công việc.
3 : Giữ được trọn vẹn.
4 : Bền chặt, kín đáo. Như thành quách bất hoàn 城郭不完 thành quách chẳng bền chặt. Y lý bất hoàn 衣履不完 áo giầy chẳng lành, v.v.
5 : Nộp xong. Như hoàn lương 完糧 nộp xong lương thuế.