安 an (6n)

1 : Yên. Như bình an 平安, trị an 治安, v.v.
2 : Ðịnh, không miễn cưỡng gì gọi là an. Như an cư lạc nghiệp 安居樂業 yên ở vui với việc làm.
3 : Làm yên. Như an phủ 安撫 phủ dụ cho yên, an ủy 安慰 yên ủi.
4 : Tiếng giúp lời. Nghĩa là Sao vậy. Như ngô tương an ngưỡng 吾將安仰 ta hầu ngưỡng vọng vào đâu ? Nhi kim an tại 而今安在 mà nay còn ở đâu ?
5 : Ðể yên. Như an trí 安置 để yên một chỗ, an phóng 安放 bỏ yên đấy.