宇 vũ (6n)

1 : Dưới mái hiên, nhà ở cũng gọi là vũ. Như quỳnh lâu ngọc vũ 瓊樓玉宇 lầu quỳnh nhà ngọc.
2 : Bốn phương trên dưới. Như gọi thiên hạ là vũ nội 宇內, hoàn vũ 寰宇 nghĩa là ở trong gầm trời vậy.
3 : Có nghĩa chỉ về riêng từng bộ. Như khí vũ 器宇 khí cục, my vũ 眉宇 đầu lông mày, v.v.
4 : Vũ trụ 宇宙 vũ là chỉ về khoảng không gian, trụ là chỉ về khoảng thời gian, ý nói là hết thẩy trong khoảng trời đất vậy.