宅 trạch (6n)

1 : Nhà ở, ở vào đấy cũng gọi là trạch.
2 : Trạch triệu 宅兆 phần mộ (mồ mả). Nay gọi nhà ở là dương trạch 陽宅, mồ mả là âm trạch 陰宅 là noi ở nghĩa ấy.
3 : Yên định.