它 tha, xà (5n)
1 : Ðời xưa dùng như chữ đà 佗 không phải, khác.
2 : Ngày xưa dùng như chữ xà 蛇. Ðời thượng cổ ở hang ở tổ, hay bị rắn cắn, nên hỏi thăm nhau đều hỏi vô xà hồ 無它乎 nghĩa là không việc gì chứ ?
它
它
它
1 : Ðời xưa dùng như chữ đà 佗 không phải, khác.
2 : Ngày xưa dùng như chữ xà 蛇. Ðời thượng cổ ở hang ở tổ, hay bị rắn cắn, nên hỏi thăm nhau đều hỏi vô xà hồ 無它乎 nghĩa là không việc gì chứ ?