學 học (16n)

1 : Bắt chước, chịu nghe người ta dạy bảo mà bắt chước làm gọi là học.
2 : Chỗ học. Như học đường 學堂, học hiệu 學校, tức là tràng học bây giờ.
3 : Phàm các sự vật gì vì nghiên cứu mà biết tới giường mối ngành ngọn của nó đều gọi là học như học thuật 學術, khoa học 科學, v.v.
4 : Nhà Phật chia ra hai hạng : 1) hữu học 有學 hạng còn phải học mới biết. 2) vô học 無學 hạng không cần phải học cũng biết.