孰 thục (11n)

1 : Ai, chỉ vào người mà nói. Như thục vị 孰謂 ai bảo.
2 : Gì, chỉ vào sự mà nói. Như thị khả nhẫn dã, thục bất khả nhẫn dã 是可忍也孰不可忍也 sự ấy nhẫn được thì gì chả nhẫn được.
3 : Chín.