孝 hiếu (7n)

1 : Thảo, con thờ cha mẹ hết lòng gọi là hiếu.
2 : Tục gọi đồ tang phục là hiếu. Như xuyên hiếu 穿孝 mặc đồ tang, thoát hiếu 脫孝 trút đồ tang (đoạn tang), v.v.