存 tồn (6n)

1 : Còn, trái lại với chữ vong 亡 mất, cho nên sinh tử cũng gọi là tồn vong 存亡.
2 : Xét tới. Như tồn vấn 存問 thăm hỏi, tồn tuất 存恤 xét thương.
3 : Ðang, còn. Như thật tồn 實存 còn thực.
4 : Ðể gửi.
5 : Chất để. Như tồn tâm trung hậu 存心忠厚 để lòng trung hậu.