孒 quyết, củng (3n)
1 : Ngắn, vật gì thẳng mà ngắn gọi là quyết.
2 : Một âm là củng. Kiết củng 孑孒 con bọ gậy, sau hóa ra con muỗi.
孒
孒
孒
1 : Ngắn, vật gì thẳng mà ngắn gọi là quyết.
2 : Một âm là củng. Kiết củng 孑孒 con bọ gậy, sau hóa ra con muỗi.