媵 dắng (13n)

1 : Cũng viết là:
2 : Nàng hầu, các vua chư hầu ngày xưa gả chồng cho con gái, lúc vu quy cho thêm mấy đứa em gái hay cháu gái đi bồi và làm hầu lẽ chồng con nữa gọi là dắng.
3 : Ðính theo, tặng cho người đồ gì mà lại phụ thêm vật gì nữa cũng gọi là dắng.