娣 đễ, đệ (10n)

1 : Em gái, đời xưa chị ả đi lấy chồng cho em đi bồi gọi là đễ.
2 : Một âm là đệ. Vợ anh gọi là tự phụ 姒婦, vợ em gọi là đệ phụ 娣婦.