奪 đoạt (14n)

1 : Cướp lấy, lấy hiếp của người ta gọi là đoạt. Như sang đoạt 搶奪 giật cướp, kiếp đoạt 劫奪 cướp bóc, v.v.
2 : Phàm lấy sức mà lấy được hơn người cũng gọi là đoạt.
3 : Quyết định. Như tài đoạt 裁奪, định đoạt 定奪 đều là nghĩa quyết định nên chăng cả.
4 : Văn tự có chỗ rách mất cũng gọi là đoạt.
5 : Ðường hẹp.