奔 bôn (9n)

1 : Chạy vội.
2 : Làm việc hăm hở sợ thua người gọi là bôn xu 奔趨.
3 : Ðánh trận thua chạy gọi là bôn.
4 : Cưới xin không đủ lễ gọi là bôn.