夾 giáp (6n)

1 : Kèm cặp. Giữ cả hai bên gọi là giáp.
2 : Áo lót hai lần gọi là giáp y 夾衣 áo kép.
3 : Gần.
4 : Cái díp, cái cặp để gắp đồ.
5 : Cái cặp đựng sách.
6 : Bến đỗ thuyền.