夷 di (6n)

1 : Rợ mọi.
2 : Công bằng. Như di khảo kì hành 夷考其行 lấy lòng công bằng mà xét sự hành vi của người.
3 : Bị thương. (+)Bị tiểu nhân làm hại.(+)
4 : Giết hết, xưa ai có tội nặng thì giết cả chín họ gọi là di.
5 : Ðẹp lòng.
6 : Ngang, bằng.
7 : Bày biện.
8 : Thường, cùng nghĩa với chữ di 彝.