夫 phu, phù (4n)

1 : Ðàn ông. Con trai đã nên người khôn lớn gọi là trượng phu 丈夫.
2 : Kẻ đi làm công cũng gọi là phu.
3 : Chồng.
4 : Một âm là phù. Nhời mở đầu, có ý chuyên chỉ vào cái gì. Như phù đạt dã giả 夫達也者 ôi đạt vậy ấy.
5 : Lời nói đoạn rồi than. Như thệ giả như tư phù 逝者如斯夫 đi ấy như thế kia ư ?