壬 nhâm (4n)

1 : Can nhâm, can thứ chín trong mười can.
2 : Thiêm nhâm 僉壬 kẻ tiểu nhân.
3 : To lớn.
4 : Gian nịnh.
5 : Chịu, cùng nghĩa với chữ nhâm 任.
6 : Có mang, cùng nghĩa với chữ nhâm 妊.