墨 mặc (15n)

1 : Sắc đen.
2 : Mực.
3 : Hình mặc. Một thứ hình pháp đời xưa thích chữ vào mặt rồi bôi mực vào.
4 : Tham mặc, quan lại tham tiền làm sai phép gọi là mặc lại 墨吏.
5 : Ðạo Mặc, đời Chiến-quốc có ông Mặc Ðịch 墨翟 lấy sự yêu hết mọi người như mình làm tôn chỉ, cho nên gọi là Ðạo Mặc.
6 : Nước Mặc, gọi tắt nước Mặc-tây-kha 墨西哥 (Mexico) ở châu Mỹ.
7 : Một thứ đo ngày xưa, năm thước là một mặc.