填 điền, trần, điễn, trấn (13n)

1 : Lấp, lấp cho đầy hố gọi là điền.
2 : Phàm tờ bồi gì in mẫu sẵn chừa chỗ để biên tên họ, v.v. vào gọi là điền.
3 : Ðồ đạc gì đã chạm trổ hoa lại thêm các *mùi* gọi là điền.
4 : Ầm ầm, tiếng đánh trống.
5 : Một âm là trần. Lâu.
6 : Lại một âm là điễn. Hết, ốm.
7 : Lại một âm nữa là trấn, cùng nghĩa với chữ trấn 鎭.