場 tràng, trường (12n)

1 : Sân, sửa chỗ đất không cho phẳng phắn gọi là tràng.
2 : Phàm nhân việc gì mà tụ họp nhiều người đều gọi là tràng. Như hội tràng 會場 chỗ họp, hí tràng 戲場 chỗ làm trò, v.v.
3 : Tục gọi mỗi một lần là một tràng, nên sự gì mới mở đầu gọi là khai tràng 開場, kết quả gọi là thu tràng 收場.