堪 kham (12n)

1 : Chịu được. Như bất kham 不堪 chẳng chịu được.
2 : Có khi dùng như chữ khả 可. Như kham dĩ cáo úy 堪以告慰 khá lấy nói cho yên ủi được.
3 : Kham nhẫn 堪忍 dịch nghĩa chữ Phạm là Sa-bà, tức là cõi đời ta ở đây, là cõi chịu nhịn được mọi sự khổ.