堂 đường (11n)

1 : Gian nhà chính giữa, cái nhà để làm lễ.
2 : Rực rỡ. Như đường đường 堂堂, đường hoàng 堂皇, v.v.
3 : Mình gọi mẹ người cũng gọi là đường. Như tôn đường 尊堂, lệnh đường 令堂, v.v.
4 : Anh em cùng một tổ gọi là đồng đường huynh đệ 同堂兄弟 gọi tắt là đường huynh đệ 堂兄弟 anh em cùng một cụ gọi là tụng đường 從堂, cùng một kị gọi là tái tụng đường 再從堂, v.v.
5 : Cung điện. Như miếu đường 廟堂, triều đường 朝堂, v.v.
6 : Chỗ núi bằng phẳng cũng gọi là đường.