執 chấp (11n)

1 : Cầm.
2 : Giữ.
3 : Câu chấp 拘執 không biết biến thông cứ tự cho mình là phải.
4 : Bắt.
5 : Kén chọn.
6 : Bạn đồng chí gọi là chấp hữu 執友 vì thế nên gọi bố anh em bạn là phụ chấp 父執.