垓 cai, giai (9n)
1 : Cai, vạn vạn gọi là cai.
2 : Chỗ đất bỏ hoang xa ngoài chín châu gọi là cửu cai 九垓 bát duyên 貟埏 vì thế nên chỗ đất rộng mà xa gọi là cai duyên 垓埏.
3 : Một âm là giai. Bậc.
垓
垓
垓
1 : Cai, vạn vạn gọi là cai.
2 : Chỗ đất bỏ hoang xa ngoài chín châu gọi là cửu cai 九垓 bát duyên 貟埏 vì thế nên chỗ đất rộng mà xa gọi là cai duyên 垓埏.
3 : Một âm là giai. Bậc.